Máy lốc tôn 4 trục thủy lực W12 là dòng máy lốc tôn công nghiệp cao cấp. Sở hữu hệ thống thủy lực mạnh mẽ, kết cấu 4 trục tiên tiến, máy lốc tôn 4 trục W12 cho phép uốn cong các tấm kim loại dày với độ chính xác cao và tạo hình đa dạng.
Máy lốc tôn 4 trục W12 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng như: chế tạo kết cấu thép, đóng tàu, sản xuất ô tô, nơi đòi hỏi gia công các chi tiết kim loại có độ phức tạp cao.
Nội dung bài viết
Điểm nổi bật của máy lốc tôn 4 trục W12
– Kết cấu 4 trục linh hoạt:
+ Bao gồm 2 trục uốn chính (trên và dưới) và 2 trục uốn phụ.
+ Cả 4 trục đều có thể di chuyển độc lập tạo ra các hình dạng uốn phức tạp: hình côn, hình oval và các đường cong không đều.
+ Trục phụ có thể di chuyển lên xuống để điều chỉnh độ cong và tạo ra các góc uốn khác nhau.
– Hệ thống thủy lực mạnh mẽ:
+ Sử dụng xi lanh thủy lực cỡ lớn cho phép uốn cong các tấm kim loại dày và cứng.
+ Hệ thống thủy lực được thiết kế tối ưu, đảm bảo vận hành êm ái, ít tiếng ồn và tiêu thụ năng lượng thấp.
– Khả năng uốn vượt trội:
+ Uốn được nhiều loại vật liệu kim loại tấm: thép cacbon, thép không gỉ, nhôm,…
+ Độ dày tấm uốn tối đa có thể lên tới 25mm (tùy thuộc vào model cụ thể).
+ Tạo ra các sản phẩm có độ chính xác cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về kỹ thuật.
– Điều khiển thông minh:
+ Hệ thống điều khiển CNC hoặc PLC tự động hóa quy trình gia công.
+ Giao diện điều khiển thân thiện, dễ sử dụng, giúp người vận hành dễ dàng kiểm soát và giám sát quá trình uốn.
– Hiệu suất làm việc cao:
+ Tốc độ uốn nhanh, hành trình uốn dài, giúp tăng năng suất lao động.
+ Năng suất cao hơn 50% – 80% so với máy lốc tôn 3 trục.
– Độ bền và độ ổn định:
+ Khung máy được chế tạo từ thép chất lượng cao, kết cấu vững chắc, đảm bảo độ bền bỉ và ổn định trong quá trình vận hành.
+ Các chi tiết máy được gia công tỉ mỉ, đảm bảo độ chính xác và khả năng chịu lực.
– An toàn tuyệt đối:
+ Trang bị đầy đủ các thiết bị an toàn như nút dừng khẩn cấp, rào chắn bảo vệ, cảm biến an toàn,…
>>> Xem thêm sản phẩm:
- Máy lốc tôn 3 trục cơ W11
- Máy cuốn tôn 3 trục thủy lực W11S
Thông số máy lốc tôn thủy lực 4 trục W12
Đặc điểm kỹ thuật | Đơn vị | Model: W12-25×3000 |
Chiều rộng tấm tôn | mm | 3000 |
Chiều dài làm việc của con lăn | mm | 3100 |
Độ dày cán uốn trước tối đa | mm | T20xB3000xφmin1800
(general plateσs≤245MPa) |
Độ dày cán tối đa | mm | T25xB3000xφmin2200
(general plateσs≤245MPa) |
Cạnh thẳng | mm | 2.5 times of plate thickness |
Đường kính con lăn trên | mm | Φ410 |
Đường kính con lăn dưới | mm | Φ400 |
Đường kính của con lăn bên | mm | Φ360 |
Tốc độ cán/tốc độ uốn trước | m/min | About 3.5 |
Công suất động cơ | kW | 30 |
Áp suất làm việc tối đa | MPa | 19.5 |
Cách di chuyển con lăn | Thủy Lực |
Danh sách thiết bị máy uốn tôn 4 trục W12
Tên thiết bị | Thông tin chi tiết | ||
Ổ đỡ trục | Loại | Self-aligning roller bearing | |
Nhà sản xuất | Wafandian | ||
Con lăn làm việc | Vật liệu | 42CrMo | |
Nhà sản xuất | Nanjing steel and so on | ||
Đáy và khung | Vật Liệu | Q235A | |
Phương pháp gia công | Xử lý hàn, ủ, xử lý bằng máy phay và khoan CNC | ||
Nhà Sản xuất | Zhongwei | ||
Motor chính | Hengli or Siemens Baide | ||
Hệ thống thủy lực | Bơm | Model | Gear pump |
Nhà máy | Hefei Changyuan | ||
Động cơ | Nhà máy | Ningbo | |
Van | Nhà máy | Shanghai | |
Con lăn dưới, Con lăn bên, Xi lanh dầu | Xi lanh và thanh piston | 45#, HB220-250 | |
Nhà máy | Nanjing steel and so on | ||
Vòng đệm | Taiwan Dingji | ||
Thiết bị điện chính | Simens | ||
CNC system | Màn hình cảm ứng | Siemens | |
sensor | Wuxi Ruipu | ||
PLC | Siemens |
Cấu tạo máy lốc tôn thủy lực W12
Con lăn làm việc
Con lăn là thành phần quan trọng nhất của máy lốc tôn 4 trục, có ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ của máy cán và độ chính xác của cán.
– Các con lăn làm việc được làm bằng vật liệu thép 42CrMo chất lượng cao có độ bền cao.
Thành phần điện tử
– Linh kiện điện SIEMENS của Đức
– Đường dây được hợp lý
– Mô-đun điều khiển tích hợp thủy lực nhóm van làm cho khối trượt di chuyển nhịp nhàng và chính xác.
Hệ thống điều khiển CNC
Bộ điều khiển CNC và PLC của SIEMENS hoạt động HMI tuyệt vời.
– Giao diện thân thiện.
– Bảng điều khiển hoạt động độc lập, chương trình cán tự động để có thể nhận ra hoạt động một nút bấm.
– Chức năng lưu trữ và thu hồi dữ liệu mạnh mẽ.
+ Hàng trăm chương trình dành cho nhiều thông số kỹ thuật lăn tự động.
– Hệ thống tương thích với các chương trình vận hành bằng tay và có thể vận hành bằng tay khi cần thiết.
– Có nhiều chức năng như: công thức quản lý, quản lý cấp độ bảo mật, quản lý ngôn ngữ, v.v.
Hệ thống con lăn
– Con lăn trên là con lăn dẫn động của máy uốn 4 con lăn.
+ Động cơ thủy lực độc lập ở cuộn trên và hộp công suất cao được ghép nối trực tiếp (thẳng), không thông qua bộ truyền bánh răng trung gian.
– Động cơ thủy lực được trang bị phanh ngay lập tức để cho phép cuộn dừng chính xác trong quá trình uốn trước tình trạng.
Hệ thống thủy lực
– Công nghệ xả trước độc đáo được áp dụng để tránh sốc thủy lực một cách hiệu quả
=> Cải thiện tuổi thọ của đường ống.
– Các bộ phận thủy lực được sử dụng thương hiệu hàng đầu
=> Đảm bảo sự ổn định của hệ thống thủy lực.
– Mỗi cổng đầu vào và đầu ra của hệ thống thủy lực được cung cấp các điểm phát hiện tương ứng
=> Thuận tiện cho việc bảo trì và kiểm tra lỗi.
Các Model máy lốc tôn 4 trục thủy lực W12
Model | Độ dầy MAX (mm) |
Độ dày lốc (mm) |
Chiều dài cuộn lô (mm) |
ø lô trên (mm) |
ø lô dưới (mm) |
ø lô bên (mm) |
Công suất (KW) |
4×2000 | 4 | 3.5 | 2050 | 160 | 140 | 120 | 3 |
4×2500 | 4 | 3.5 | 2550 | 190 | 170 | 150 | 4 |
4×3000 | 4 | 3.5 | 3100 | 210 | 190 | 170 | 5.5 |
6×2000 | 6 | 5 | 2050 | 190 | 170 | 150 | 4 |
6×2500 | 6 | 5 | 2550 | 210 | 190 | 170 | 5.5 |
6×3000 | 6 | 5 | 3100 | 230 | 210 | 190 | 7.5 |
8×2000 | 8 | 6.5 | 2050 | 210 | 190 | 170 | 5.5 |
8×2500 | 8 | 6.5 | 2550 | 230 | 210 | 190 | 7.5 |
8×3000 | 8 | 6.5 | 3100 | 270 | 250 | 210 | 11 |
10×2000 | 10 | 8 | 2050 | 230 | 210 | 190 | 7.5 |
10×2500 | 10 | 8 | 2550 | 270 | 250 | 210 | 11 |
10×3000 | 10 | 8 | 3100 | 300 | 270 | 220 | 11 |
12×2000 | 12 | 10 | 2050 | 270 | 250 | 210 | 11 |
12×2500 | 12 | 10 | 2550 | 300 | 270 | 220 | 11 |
12×3000 | 12 | 10 | 3100 | 330 | 300 | 240 | 11 |
16×2000 | 16 | 13 | 2050 | 300 | 270 | 220 | 11 |
16×2500 | 16 | 13 | 2550 | 330 | 300 | 240 | 11 |
16×3000 | 16 | 13 | 3100 | 360 | 330 | 250 | 15 |
20×2000 | 20 | 16 | 2050 | 330 | 300 | 240 | 11 |
20×2500 | 20 | 16 | 2550 | 360 | 330 | 250 | 15 |
20×3000 | 20 | 16 | 3100 | 390 | 360 | 300 | 18.5 |
25×2000 | 25 | 20 | 2050 | 360 | 330 | 250 | 15 |
25×2500 | 25 | 20 | 2550 | 390 | 360 | 300 | 18.5 |
25×3000 | 25 | 20 | 3100 | 430 | 390 | 330 | 22 |
30×2000 | 30 | 25 | 2050 | 390 | 360 | 300 | 18.5 |
30×2500 | 30 | 25 | 2550 | 430 | 390 | 330 | 22 |
30×3000 | 30 | 25 | 3100 | 460 | 420 | 360 | 30 |
40×2000 | 40 | 32 | 2050 | 460 | 420 | 360 | 30 |
45×2500 | 45 | 36 | 2550 | 550 | 510 | 420 | 45 |
50×3000 | 50 | 40 | 3100 | 610 | 560 | 480 | 55 |
1. Xi lanh lật ngược | 7. Khung bên phải | 13. Khung dưới |
2. Đầu lật | 8. Hệ thống cân bằng | 14. Hệ thống hỗ trợ bên hông (Tùy chọn) |
3. Khung bên trái | 9. Thiết bị dẫn động con lăn phía trên | 15. Hệ thống hỗ trợ phía trên (Tùy chọn) |
4. Con lăn trên | 10. Thiết bị dẫn động con lăn dưới(Tùy chọn) | 16. Con lăn điện cho ăn bằng điện (Tùy chọn) |
5. Con lăn bên | 11. Xi lanh con lăn bên | 17. Hệ thống thủy lực |
6. Con lăn dưới | 12. Xi lanh con lăn dưới | 18. Hệ thống điều khiển điện tử |
Ứng dụng của Máy lốc tôn 4 trục thủy lực W12
– Chế tạo kết cấu thép: dầm cầu, cột thép, khung nhà xưởng,…
– Đóng tàu: vỏ tàu, boong tàu, các chi tiết uốn cong phức tạp.
– Sản xuất ô tô: thân vỏ xe, khung gầm, các chi tiết uốn cong đặc biệt.
– Sản xuất thiết bị năng lượng: tháp gió, bồn chứa dầu khí,…
– Các ứng dụng công nghiệp nặng khác đòi hỏi gia công kim loại tấm có độ chính xác cao.
Với những tính năng ưu việt và khả năng gia công vượt trội, máy lốc tôn 4 trục thủy lực W12 xứng đáng là giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, kết cấu thép, đóng tàu và các ngành công nghiệp nặng khác.
Hãy liên hệ ngay với VNTECH để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Địa chỉ văn phòng:
- Địa chỉ Hà Nội: Số 39 ngõ 285 đường Phúc Lợi, Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội
- Chi Nhánh Đà Nẵng: Lô 11, Khu A4, Nguyễn Sinh Sắc, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
- Chi Nhánh HCM: 43 Đường N2, KP Thống Nhất, Dĩ An, Bình Dương
- SĐT: 0984.537.333
- Email: sale@vntechcnc.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/vntechcnc
- Website: https://thietbivntech.vn