Máy Hàn Đứng Thông Minh 3 Trong 1 là một bước tiến đột phá trong ngành sản xuất kết cấu thép hạng nhẹ. Đây không chỉ là một thiết bị hàn đơn thuần mà còn là một trạm hàn tự động hóa toàn diện, tích hợp các công nghệ tiên tiến nhằm giải quyết những thách thức về năng suất, chất lượng và chi phí trong sản xuất công nghiệp hiện đại.
Nội dung bài viết
Giới thiệu máy hàn 3 trong 1 PHJ
Máy hàn 3 trong 1 thông minh đã được cải tiến toàn diện, mang đến những lợi ích thiết thực cho doanh nghiệp.
– Tăng từ 20 – 30% năng suất sản xuất so với máy thế hệ cũ.
– Giảm số lượng nhân công cần thiết cho mỗi ca vận hành.
– Rút ngắn thời gian thao tác giữa các chu trình, tối ưu hóa hiệu suất.
– Tăng độ chính xác của mối hàn và giảm tối đa sai số do thiết bị vận hành không đồng đều.
– Giảm chi phí bảo trì, tăng tuổi thọ thiết bị nhờ hệ thống bảo vệ và truyền động cải tiến.
– Đáp ứng tốt nhu cầu sản xuất cường độ cao với độ bền và độ ổn định vượt trội.
Điểm nổi bật của máy hàn 3 trong 1 PHJ
1/ Công nghệ hàn Tandem MIG dưới lớp thuốc:
– Tạo ra mối hàn có độ bền cơ học cao, đẹp và độ thẩm thấu đồng đều.
– Bộ cấp dây robot có khả năng điều khiển tốc độ cấp dây chính xác, mối hàn đạt chất lượng cao nhất.
– Máy sử dụng 4 nguồn hàn DC một chiều Megmeet 500R để tránh nhiễu dòng hàn.
2/ Tự động hóa toàn diện:
– Các công đoạn như kẹp cánh, kẹp bụng, nắn dầm và đỡ dầm đều được điều khiển tự động.
– Hệ thống rải và hút thuốc hàn tự động bằng xi lanh giúp giảm phụ thuộc vào tay nghề người thợ.
3/ Thiết kế cải tiến:
– Hệ thống đính đầu dầm thủy lực:
+ Máy có bộ đính đầu dầm được lắp đặt bên ngoài (chuẩn bị dầm tiếp theo trong khi máy đang hoạt động).
+ Rút ngắn thời gian chờ, nâng cao năng suất tổng thể của hệ thống.
– Hệ thống ra vào mỏ hàn tự động:
+ Mỏ hàn được điều khiển tự động giúp định vị chính xác vị trí mối hàn.
+ Giảm số lượng nhân công từ hai người xuống còn một.
– Hệ thống encoder nắn tự động:
+ Các thông số nắn được hiển thị trực tiếp trên màn hình điều khiển.
+ Công nhân dễ dàng điều chỉnh chính xác, nhanh chóng và giảm sai sót so với việc nắn thủ công.
4/ Bộ điều khiển thông minh CT2W:
– Giao diện trực quan, dễ sử dụng 2 ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh.
– Cài đặt sẵn bộ dữ liệu thông số hàn trên nhiều loại vật liệu khác nhau.
– Quản lý đánh giá hiệu quả công việc, chấm công và giám sát các thông số hàn của từng nhân viên.
>>> Hệ thống sản xuất kết cấu thép khác:
- Máy đính gá dầm H kết cấu thép
- Máy hàn cổng – máy hàn dầm H
- Máy nắn dầm H kết cấu thép
- Máy cán xà gồ CZ
Tính năng của trạm hàn dầm đứng 3 in 1
1/ Hệ thống đính đầu dầm thủy lực cải tiến:
– Tích hợp nút nhấn điều khiển cùng xi lanh thủy lực chặn đầu dầm.
=> Giúp thao tác dễ dàng, an toàn và năng suất làm việc được nâng cao đáng kể.
Trong khi máy thực hiện công đoạn đính – hàn – nắn, công nhân có thể chủ động chuẩn bị cây dầm tiếp theo, rút ngắn thời gian chờ.
2/ Trang bị 8 quả lô tròn dùng để kẹp chặt phần bụng dầm:
– Vận hành đồng bộ thông qua một trục vít me thủy lực chính.
=> Đảm bảo độ đồng đều tuyệt đối trong suốt quá trình hoạt động.
Ngoài ra, nắp chắn bụi đã được cải tiến nhằm ngăn chặn xỉ hàn rơi vào vòng bi.
=> Giúp bảo vệ hệ thống truyền động, hạn chế tình trạng kẹt vòng bi và nâng cao độ bền thiết bị.
3/ Mỏ hàn thiết kế nhỏ gọn:
– Tiếp cận trực tiếp tới bép hàn, đảm bảo chất lượng mối hàn cao ngay từ đầu.
4/ Hệ thống ra vào mỏ hàn tự động:
– Định vị chính xác vị trí mối hàn mà không cần công nhân chỉnh thủ công.
=> Giảm nhân công, tăng độ chính xác và nâng cao hiệu quả làm việc.
5/ Hệ thống encoder nắn tự động:
– Hiển thị thông số nắn lên màn hình điều khiển.
=> Giúp công nhân dễ dàng theo dõi và vận hành.
6/ Hệ thống nâng đầu dầm sát thân máy:
– Giảm tối đa cong vênh và xoắn dầm.
– Giữ dầm ổn định sớm hơn, đảm bảo độ thẳng khi ra sản phẩm.
7/ Tích hợp thiết bị giám sát dữ liệu người dùng:
– Có thể đánh giá hiệu quả công việc và năng lực của người lao động.
– Chức năng: chấm công, báo cáo tình trạng máy, thời gian hàn thực tế và thời gian bật máy nhưng không hàn.
=> Giúp đánh giá năng lực của người vận hành.
8/ Tích hợp động cơ nâng hạ ra vào mỏ:
– Thuận tiện cho thợ vận hành khi điều chỉnh lệch mối hàn chỉ bằng công tắc nút bấm.
9/ Sử dụng công nghệ hàn 2 dây 2 hồ quang độc lập:
– Chất lượng mối hàn đẹp, tốc độ cao, giảm độ cong vênh dầm, giảm thời gian và chi phí nắn, hơ.
– Tự động điều chỉnh dòng áp theo tốc độ hàn và đưa ra thông số hàn tương ứng.
10/ Sử dụng 04 nguồn hàn 500R:
– Bộ điều khiển full-digital giúp nguồn hàn điều khiển được dòng điện đầu ra ổn định khi điện áp đầu vào thay đổi.
– Nguồn còn đạt chu kỳ tải 100% ở 500A, tiêu chuẩn bảo vệ IP23S.
– Chế độ synergic (đồng bộ): chỉ cần chọn 1 thông số thì bộ điều khiển sẽ tự động tính ra các thông số khác phù hợp giúp đạt được chất lượng mối hàn cao nhất.
– Tích hợp truyền thông Ethernet và analog giúp nguồn hàn giao tiếp được với bộ điều khiển thông minh CT_series.
Thông số trạm hàn dầm đứng 3 trong 1
STT | Mô tả | ĐVT | Thông số |
1 | Chiều cao bụng dầm (H) | mm | 200 – 1800 |
2 | Độ dày bụng dầm (A) | mm | 5 – 14 (Q235) |
3 | Chiều rộng cánh dầm (B) | mm | 160 – 600 |
4 | Độ dày cánh dầm (T) (chế độ nắn) | mm | 6 – 20 (Q235) |
5 | Chiều dài dầm | mm | 4000 – 15000 |
6 | Tốc độ hàn | Mm/phút | 200 -1500mm/phút |
7 | Thông số mối hàn lớn nhất (D) | mm | 8 |
8 | Tư thế hàn | 2F | |
9 | Nguồn vào | V/Hz | AC380/50, 3 pha 4 dây |
10 | Điều khiển tốc độ | Biến tần | |
11 | Cồng suất bộ thu hồi thuốc | Kw | 2*3.0 |
12 | Công suất máy bơm thuỷ lực | Kw | 5.5 |
13 | Công suất thân máy chính | Kw | 4.0 |
14 | Công suất động cơ giàn con lăn phụ | Kw | 1.5 |
15 |
Tổng công suất | Kw | 96.1 |
* Cấu hình đồng bộ:
– Máy chính: Bộ phận đính gá, hệ thống hàn, nắn thẳng, băng tải và hệ thống thu hồi thuốc.
– Băng tải đầu vào: tổng chiều dài khoảng 12 mét.
– Băng tải đầu ra: tổng chiều dài khoảng 12 mét.
– Trạm bơm thủy lực: 1 bộ.
– Hệ thống điều khiển: 1 bộ.
– Bộ đầu hàn cơ có hút xả thuốc tự động: 2 bộ.
– Bộ thu hồi thuốc: 2 bộ.
– Motor giàn con lăn: 2 bộ.
– Nguồn hàn robot 500A: 04 bộ.
Mục thiết bị của trạm hàn 3 IN 1 PHJ
Dưới đây là các danh mục thiết bị có trong trạm hàn kết cấu thép thông minh 3 trong 1 PHJ:
Thiết bị điều khiển
Mô tả |
Số lượng |
Ghi chú |
Bộ điều kiển lập trình PLC
|
||
PLC
|
01 | – Bộ nhớ chương trình 32Kb
– Chu kỳ quét 50ns – 3 trục điều khiển phát xung 100kHz – Thời gian đáp ứng đầu vào từ 10µs-10mm – 4 đầu đọc tốc độ cao tới 100kHz – Điện áp 24V – Tích hợp 16 đầu IN và 16 đầu OUT |
MODULE Ethernet
|
01 | – Bo mạch truyền thông Ethernet I/P
– 8k từ – Chu kỳ quét 0.5ms. – Gửi dữ liệu 504 bytes hoặc 1444 bytes |
MODULE I/O
|
01 | – 32 vào, 32 ra
– Điện áp lựa chọn 5V hoặc 24V – Lựa chọn hiển thị và kiểm tra I/O trực tiếp trên Module |
MODULE ANALOG
|
01 | – 2 Đầu ra điểu khiển analog với đa dạng dải điều khiển và độ phân giải cao, tính ổn định.
– Đầu ra 10 V tới +10 V – Đầu ra 0 tới 10 V – Đầu ra 0 tới 5 V – Đầu ra 0 tới 20 mA – Đầu ra 4 tới 20 mA – Độ chính xác ±0.3% |
MODULE POWER
|
01 | – Input 85 to 264 VAC, 47 to 63 Hz.
– Output 24V DC – Công suất 100-150W – Đồng hồ hiển thị dòng, áp – Sai số hiển thị 0.1A/0.4V /1% |
Lọc nhiễu công nghiêp
|
01 | – Tạo độ ổn định cho nguồn điều khiển.
– Khử các sóng hài của lưới điện nhà máy. |
Biến tần Schnider
|
02 | – Điện áp 3 pha 380V AC
– Công suất từ 3.5 – 5.5KW là dòng biến tần dùng cho tải nặng. – Tích hợp vòng điều khiển PID và ngõ vào Analog. |
Relay trung gian Schnider
|
30 | – Điện áp đóng cuộn 24V DC
– Điện áp đóng cắt 220V AC – Dòng đóng cắt 5A-10A |
Khởi động từ Schnider
|
03 | – Điện áp đóng cuộn 220V AC
– Điện áp đóng cắt 380V AC-3 pha – Dóng đóng cắt 12A-22A – Độ bền cao. |
Atomat Schnider
|
02 | – Điện áp đóng cắt 220V AC và 380V AC
– Dòng điện bảo vệ 10A đến 63A – Số pha điện là loại 3 pha và loại 1 pha, 2 dây – Độ tin cậy cao. |
Atomat LS
|
01 | – Điện áp đóng cắt 380V AC
– Dòng điện bảo vệ 250A – Số pha điện là loại 3 pha độ tin cậy cao. |
Tủ điện
|
01 | – Kích thước 50x40x18cm
– Sơn tĩnh điện cao cấp |
Giắc kết nối robot công nghiệp
|
04 | – Tạo kết nối tin cậy và an toàn trong quá trình sản xuất.
– Lắp đặt kết nối và sủa chữa dễ dàng. – Chịu được điện áp lớn 16A-500V AC |
Mạch đảo chiều động cơ
|
02 | – Điện áp làm việc: 10V-50V
– Điện áp đầu ra: tuyến tính chịu tải – Dòng điện tối đa: 60A – Dòng liên tục: 40A – Phạm vi tốc độ: 0% – 100% – Chuyển khoản: YES – Chế độ tốc độ: Potentiometer (có công tắc) |
Động cơ kèm hộp số giảm tốc
|
02 | – Động cơ DC kèm hộp giảm tốc ZD chính hãng
– Tỷ số truyển 1:7.5 |
Bộ mã hóa Encoder tuyến tính |
02 | – Thân và trục
– Nguồn phát sáng lightsource – Đĩa mã hóa (code disk) – Bộ cảm biến ánh sáng thu tín hiệu (photosensor) – Bo mạch điện tử (electronic board) |
Bộ đếm encoder |
01 | – Điện áp nguồn: 220V
– Kích thước mặt bích: 72x72mm – Kích thước lỗ: 68x68mm – đếm encoder tiến lùi 2 pha A B – Hiển thị 2 màn hình LED |
Bộ tiếp mát tự động |
02
|
– 4 tấm đồng chịu mài mòn
– 2 xy lanh khí – 4 tấm mã bắt thân máy chính – Cáp đồng phi 95mm |
Màn hình điều khiển | ||
HMI – Keyence (Japan) |
01 | – Loại tay cầm năng động dùng cho robot và các ứng dụng linh hoạt
– Loại màn hình TFT, màu, LCD – Số màu hiển thị 32768 – Số điểm ảnh W 640 × H 480 – Kích thước màn hình hiển thị W 132.5 × H 99.4 mm – Bộ nhớ chương trình 12 MB |
Dây cáp |
01 | – Cáp nối màn hình tới tủ điều khiển dài 5m
– Loại cáp chống nhiễu, chống dầu mỡ, loại dây dẻo có độ bền cao. |
Thiết bị khí nén, thuỷ lực, động cơ
Tên thiết bị |
Số lượng |
Ghi chú |
Thiết bị khí nén | ||
Cylinder khí nén: STNC
|
01 Set | – Có van tiết lưu điều chỉnh lưu lượng
– Ap suất khí sửa dụng 0.4-0.6 atm |
Bộ lọc khí: TC3010-03 STNC
|
01 | – Hiển thị áp suất và điều chỉnh áp |
Valve điện từ: TG2521-08 STNC | 06 | – 24 VDC đầu ra dây khí 4-8 |
Thiết bị thuỷ lực | ||
Trạm thuỷ lực |
01 | -Điện áp 380VAC-3phase
-Công suất 5.5Kw -Dung tích bính bồn thuỷ lực 160-200 Lít |
Van thuỷ lực |
01 set | – Van thuỷ lực 24VAC |
Xy lanh thuỷ lực |
01 set | |
Động cơ | ||
Động cơ thân máy chính kèm hộp số | 01 | – Nguồn điện 380VAC-50Hz-3phase
– Công cuất 3.7Kw |
Động cơ băng tải đầu vào kèm hộp số | 01 | – Nguồn điện 380VAC-50Hz-3phase
– Công cuất 2.2-3.7Kw |
Động cơ trong bộ hút thuốc hàn | 02 | – Nguồn điện 380VAC-50Hz-3phase
– Công cuất 3Kw |
Động cơ trong bộ thuỷ lực | 01 | – Nguồn điện 380VAC-50Hz-3phase
– Công cuất 5.5Kw |
Thiết bị hàn
Mô tả | Số lượng | Ghi chú |
Nguồn hàn | ||
Nguồn hàn MEGMEET 500R |
04 | – Nguồn điện 3 phase 380 V AC, tần số 50Hz/60Hz
– Công suất đầu vào 23.3 KW – Đường kính lõi dây cấp 1.6 mm2 – Dòng điện hàn 30A- 500A – Hiệu suất 0.94 – Hệ số công suất 0.89 – Điện áp điện hàn 12V – 45V – Có thể kết nối với robot – Mức bảo vệ IPS23S – Màn hình hiển thị, lưu thông tin cài đặt cũng như hiển thị mã lỗi trực quan, dễ dàng tra cứu. |
Bộ cấp dây Megmeet |
04 | – Điện áp 24-36V
– Dòng điện 3.5A – Vận tốc cấp dây : 1.4m/min- 24m/min – Kích thước dây hàn: 0.8mm-1.6mm |
Bảng thông số hàn tối ưu
QUAN HỆ VẬN TỐC HÀN – KÍCH THƯỚC MỐI HÀN |
Speed (mm) | Chân mối hàn K (mm) | |
Dòng 1 – CT2 | Dòng 2 – CT2 | ||
1 | 200 | 10.8 | 11.5 |
2 | 210 | 10.8 | 11.4 |
3 | 220 | 10.7 | 11.3 |
4 | 230 | 10.7 | 11.2 |
5 | 240 | 10.6 | 11.1 |
6 | 250 | 10.5 | 11.0 |
7 | 260 | 10.4 | 11.0 |
8 | 270 | 10.4 | 10.9 |
9 | 280 | 10.3 | 10.8 |
10 | 290 | 10.2 | 10.7 |
11 | 300 | 10.1 | 10.7 |
12 | 310 | 10.0 | 10.6 |
13 | 320 | 10.0 | 10.6 |
14 | 330 | 9.9 | 10.5 |
15 | 340 | 9.8 | 10.4 |
16 | 350 | 9.8 | 10.3 |
17 | 360 | 9.7 | 10.3 |
18 | 370 | 9.6 | 10.2 |
19 | 380 | 9.5 | 10.1 |
20 | 390 | 9.5 | 10.1 |
21 | 400 | 9.4 | 10.0 |
22 | 410 | 9.4 | 9.9 |
23 | 420 | 9.3 | 9.8 |
24 | 430 | 9.2 | 9.7 |
25 | 440 | 9.2 | 9.6 |
26 | 450 | 9.1 | 9.5 |
27 | 460 | 9.1 | 9.5 |
28 | 470 | 9.0 | 9.4 |
29 | 480 | 9.0 | 9.4 |
30 | 490 | 8.9 | 9.3 |
31 | 500 | 8.9 | 9.3 |
32 | 510 | 8.8 | 9.2 |
33 | 520 | 8.7 | 9.2 |
34 | 530 | 8.7 | 9.1 |
35 | 540 | 8.7 | 9.1 |
36 | 550 | 8.6 | 9.0 |
37 | 560 | 8.5 | 9.0 |
38 | 570 | 8.5 | 8.9 |
39 | 580 | 8.4 | 8.8 |
40 | 590 | 8.3 | 8.7 |
41 | 600 | 8.3 | 8.7 |
42 | 610 | 8.2 | 8.6 |
43 | 620 | 8.2 | 8.5 |
44 | 630 | 8.1 | 8.4 |
45 | 640 | 8.1 | 8.3 |
46 | 650 | 8.0 | 8.2 |
47 | 660 | 7.9 | 8.2 |
48 | 670 | 7.8 | 8.1 |
49 | 680 | 7.7 | 8.1 |
50 | 690 | 7.7 | 8.0 |
51 | 700 | 7.6 | 8.0 |
52 | 710 | 7.6 | 7.9 |
53 | 720 | 7.5 | 7.9 |
54 | 730 | 7.4 | 7.8 |
55 | 740 | 7.4 | 7.7 |
56 | 750 | 7.3 | 7.6 |
57 | 760 | 7.2 | 7.6 |
58 | 770 | 7.2 | 7.5 |
59 | 780 | 7.1 | 7.5 |
60 | 790 | 7.1 | 7.4 |
61 | 800 | 7.0 | 7.3 |
62 | 810 | 7.0 | 7.3 |
63 | 820 | 6.9 | 7.2 |
64 | 830 | 6.9 | 7.2 |
65 | 840 | 6.8 | 7.1 |
66 | 850 | 6.8 | 7.1 |
67 | 860 | 6.7 | 7.0 |
68 | 870 | 6.6 | 6.9 |
69 | 880 | 6.6 | 6.8 |
70 | 890 | 6.5 | 6.8 |
71 | 900 | 6.5 | 6.7 |
72 | 910 | 6.4 | 6.7 |
73 | 920 | 6.3 | 6.6 |
74 | 930 | 6.2 | 6.5 |
75 | 940 | 6.1 | 6.4 |
76 | 950 | 6.1 | 6.4 |
77 | 960 | 6.0 | 6.3 |
78 | 970 | 5.9 | 6.2 |
79 | 980 | 5.8 | 6.2 |
80 | 990 | 5.7 | 6.1 |
81 | 1000 | 5.7 | 6.1 |
82 | 1010 | 5.6 | 6.0 |
83 | 1020 | 7.3 | 6.0 |
84 | 1030 | 5.5 | 5.9 |
85 | 1040 | 5.5 | 5.9 |
86 | 1050 | 5.4 | 5.8 |
87 | 1060 | 5.4 | 5.8 |
88 | 1070 | 5.3 | 5.7 |
89 | 1080 | 5.3 | 5.7 |
90 | 1090 | 5.2 | 5.6 |
91 | 1100 | 5.2 | 5.6 |
92 | 1110 | 5.1 | 5.5 |
93 | 1120 | 5.0 | 5.5 |
94 | 1130 | 5.0 | 5.4 |
95 | 1140 | 4.9 | 5.4 |
96 | 1150 | 4.9 | 5.3 |
97 | 1160 | 4.8 | 5.3 |
98 | 1170 | 4.8 | 5.2 |
99 | 1180 | 4.7 | 5.2 |
100 | 1190 | 4.7 | 5.1 |
101 | 1200 | 4.6 | 5.1 |
102 | 1210 | 4.6 | 5.0 |
103 | 1220 | 4.6 | 5.0 |
104 | 1230 | 4.5 | 4.9 |
105 | 1240 | 4.5 | 4.8 |
106 | 1250 | 4.5 | 4.8 |
107 | 1260 | 4.4 | 4.7 |
108 | 1270 | 4.4 | 4.7 |
109 | 1280 | 4.3 | 4.6 |
110 | 1290 | 4.3 | 4.5 |
111 | 1300 | 4.2 | 4.5 |
112 | 1310 | 4.2 | 4.5 |
113 | 1320 | 4.1 | 4.4 |
114 | 1330 | 4.1 | 4.4 |
115 | 1340 | 4.0 | 4.3 |
116 | 1350 | 4.0 | 4.3 |
117 | 1360 | 4.0 | 4.3 |
118 | 1370 | 3.9 | 4.2 |
119 | 1380 | 3.8 | 4.2 |
120 | 1390 | 3.8 | 4.1 |
121 | 1400 | 3.8 | 4.1 |
122 | 1410 | 3.7 | 4.0 |
123 | 1420 | 3.7 | 4.0 |
124 | 1430 | 3.6 | 3.9 |
125 | 1440 | 3.6 | 3.8 |
126 | 1450 | 3.5 | 3.8 |
127 | 1460 | 3.5 | 3.7 |
128 | 1470 | 3.4 | 3.7 |
129 | 1480 | 3.4 | 3.6 |
130 | 1490 | 3.3 | 3.6 |
131 | 1500 | 3.2 | 3.6 |
Máy hàn 3 trong 1 PHJ-0618CT2M không chỉ là một thiết bị hàn mà còn là một giải pháp toàn diện cho dây chuyền sản xuất hiện đại, giúp doanh nghiệp tối ưu hóa hiệu quả và nâng cao năng lực cạnh tranh.
Hãy liên hệ ngay tới VNTECH để được tư vấn chi tiết về trạm hàn dầm đứng thông minh PHJ phù hợp với nhu cầu của bạn.
VNTECH - Đơn vị cung cấp máy móc gia công cơ khí chính hãng, uy tín, đa dạng về chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu sản xuất. Để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới.
________________
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Địa chỉ văn phòng:
- Địa chỉ Hà Nội: NO-05A23 Khu TĐC Giang Biên, Ngõ 1 Nguyễn Khắc Viện, Phường Việt Hưng, Hà Nội
- Chi Nhánh Đà Nẵng: Lô 11, Khu A4, Nguyễn Sinh Sắc, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
- Chi Nhánh HCM: 43 Đường N2, KP Thống Nhất, Dĩ An, Bình Dương
- SĐT: 0984.537.333
- Email: sale@vntechcnc.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/vntechcnc
- Website: https://thietbivntech.vn