Máy cắt laser khổ lớn ILM – 26035H là một máy cắt CNC bằng tia laser hiện đại, được sản xuất bởi ILM – LASER tại Trung Quốc. Máy sử dụng công nghệ laser sợi quang mạnh mẽ với công suất nguồn lên đến 30.000W cho phép cắt kim loại tấm khổ lớn một cách chính xác và hiệu quả. Thiết bị này được nhập khẩu mới 100% và đi kèm với các dịch vụ hỗ trợ lắp đặt, đào tạo vận hành, cùng chế độ bảo hành 24 tháng, nhằm đảm bảo sự hài lòng và an tâm cho khách hàng.
Nội dung bài viết
Ưu điểm của máy cắt laser khổ lớn 26035H
Máy cắt laser khổ lớn ILM 26035H có rất nhiều ưu điểm nổi bật như:
– Công suất mạnh mẽ: Nguồn laser MAX với công suất 30.000W đảm bảo hiệu suất cắt cao và ổn định.
– Khung máy GANTRY được thiết kế để chịu tải nặng, đảm bảo sự ổn định và tuổi thọ lâu dài cho máy.
– Thanh răng và thanh ray tuyến tính từ Đài Loan, cùng hộp số có momen xoắn cao, mang lại độ chính xác và mượt mà trong quá trình vận hành.
– Đầu cắt BOCI BLT 682H với khả năng tự động điều chỉnh tiêu cự, giúp tăng hiệu quả cắt và giảm sự can thiệp của con người.
– Bộ điều khiển FSCUT 8000C với nhiều chức năng hỗ trợ, giúp vận hành máy một cách linh hoạt và dễ dàng.
– Công nghệ căn chỉnh ray trượt và bánh răng tiên tiến đảm bảo độ chính xác cao (sai số chỉ 0,02mm).
– Hệ thống làm mát ổn định giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho nguồn laser, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của máy.
– Máy có thể cắt được nhiều loại vật liệu khác nhau, đặc biệt với thép đen (Q235, Q345) và inox (201, 304) rất hiệu quả.
Thông số máy cắt laser khổ lớn 26032H
Model | ILM – 26035H | Đơn vị | |
TỐC ĐỘ LÀM VIỆC |
|||
Gia tốc tối đa trục X, Y | 0.8 | G | |
Tốc độ kết hợp tối đa trục X, Y | 60 | m/phút | |
HÀNH TRÌNH LÀM VIỆC | |||
Phạm vi làm việc hữu dụng | 26000×3500 | mm | |
Trục X | Hành trình tối đa | 3520 | mm |
Sai số định vị | ±0.03 | mm | |
Sai số tái định vị | ±0.02 | mm | |
Trục Y | Hành trình | 26020 | mm |
Sai số định vị | ±0.03 | mm | |
Sai số tái định vị | ±0.02 | mm | |
Trục Z | Hành trình tối đa | 200 | mm |
Điều khiển độ cao trục Z | Điều khiển Servo | ||
NGUỒN LASER |
|||
Công suất | 30.000 | W | |
Chiều dài bước sóng | 1070 -1080 | nm | |
Đường kính sợi quang | ≥ 50 | µm | |
Loại laser | Laser sợi quang | ||
CHIỀU DÀY CẮT | |||
Chiều dày cắt tối đa | Thép đen (Q235, Q345) | mm | |
Inox (201, 304) | mm | ||
Chiều dày cắt hiệu quả | Thép đen (Q235, Q345) | mm | |
Inox (201, 304) | mm | ||
ĐIỆN ÁP | |||
Nguồn điện | 380 | V | |
Phase | 3 | Phase | |
Tần số | 50 | Hz | |
Tổng công suất | 300 | KVA | |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |||
Tổng trọng lượng | 26.000 | Kg | |
Kích thước (DxRxC) | 28.000 x 3.840 x 1.500 | mm |
Thông tin thiết bị máy cắt laser khổ lớn 26032H
STT | TÊN THIẾT BỊ | XUẤT XỨ |
1 | Nguồn Laser MAX | RAYCUS – Trung Quốc |
2 | Thanh răng độ chính xác cao | VASTUN – ĐÀI LOAN |
3 | Thanh ray tuyến tính tải trọng lớn | KOTEC – Đài loan |
4 | Hộp số hành tinh Momen xoắn cao | TECHMECH- ĐÀI LOAN |
5 | Driver – động cơ | DELTA ĐÀI LOAN |
6 | Đầu cắt Laser – AutoFocus | BOCI BLT 682H -CHINA |
7 | Hệ thống van phân phối Nitơ | SMC – Nhật Bản |
8 | Van điều áp cáo áp N2/khí nén | SMC – Nhật Bản |
9 | Van điều áp Oxy + van cảnh báo áp khí yếu | SMC – Nhật Bản |
10 | Rơ le, contactor | Schneider – Pháp |
11 | Bộ điều khiển CNC | FSCUT 8000C |
12 | Màn hình điều khiển | Trung Quốc |
14 | Tủ điều hòa riêng làm mát tủ điện (tùy chọn) | Trung Quốc |
15 | Hệ thống chiller làm mát cho máy laser | S&A water chiller 60KW – Trung Quốc |
16 | Bộ ổn áp nguồn cho nguồn Laser (tùy chọn) | Trung Quốc |
17 | Bộ kết nối WiFi | Trung Quốc |
18 | Hệ thống bôi trơn tự động | Trung Quốc |
19 | Bộ chống nhiễu nguồn cho hệ thống điều khiển | Trung quốc |
20 | Biến áp cách li cho hệ thống driver sevor | Trung quốc |
>>> Xem thêm sản phẩm liên quan:
- Máy cắt laser khổ nhỏ – cắt bạc trang sức
- Máy cắt laser nhôm tấm CNC
- Máy cắt ống laser tự động
- Máy cắt sắt CNC bằng tia laser fiber
Cấu tạo máy cắt laser khổ lớn
1/ Nguồn Laser Max
– RAYCUS: Thương hiệu top đầu Trung Quốc – Độ ổn định cao. – Hiệu năng chùm tia laser tốt. |
|
2/ Hệ thống bôi trơn tự động
– Máy có thể tự động bôi trơn thông qua cài đặt trên phân mềm thuận tiện khi sử dụng. – Máy có hệ thông cảnh báo hết dầu thuận tiện cho việc kiểm tra và bảo hành bảo dưỡng. |
|
3/ Khung máy GANTRY (Đã bao gồm bàn làm việc)
– Đảm bảo chắc chắn, bền vững giúp quá trình hoạt động ổn định, tuổi thọ cao. – Được đem đi ủ nhiệt 600° khử ứng suất – Đảm bảo thời gian làm việc lâu dài không bị biến dạng trong quá trình sử dụng. – Máy được gia công chính xác đảm bảo độ chính xác của máy. |
|
4/ Động cơ NNOVACE/FUJI
– Thương hiệu: NHẬT BẢN – Điều khiển vị trí chính xác, ổn đinh hoạt động trong môi trường khắc nghiệt |
|
5/ Đầu cắt boci BLT 682H
– Tiêu cự điều chỉnh tự động. – Thiết kế mô-đun với việc bảo trì dễ dàng. – Mạch làm mát nước kép. – Tự động lấy nét để giảm sự can thiệp của con người và cải thiện hiệu quả xuyên và cắt. – Che kính trên, giữa và dưới để bảo vệ thấu kính chuẩn trực và tiêu cự. |
|
6/ Hộp số
– Hoạt động chính xác, bền bỉ, êm ái đảm bảo hoạt động lâu dài của máy. |
|
7/ Hệ thống điều khiển fscut 8000
– Chức năng tìm kiếm cạnh tự động, chức năng cắt bay và chức năng mồi lỗ. – Hỗ trợ AI, BMP, DST, DWG, DXF, DXP, LAS, PLT, NC, GBX, v.v. – Vận hành linh hoạt, trực quan, dễ thao tác |
|
8/ Bánh răng và Thanh răng
– Thương hiệu: Đài loan – Độ chính xác cao, tuổi thọ cao, hỗ trợ cho việc dập tắt bánh răng xoắn và mài bánh răng xoắn. – Có thể giảm mô-men xoắn truyền động một cách hiệu quả. – Square Rail – Thương hiệu: Đài Loan. – Tiếng ồn thấp, chống mài mòn, mượt mà để giữ tốc độ di chuyển nhanh của đầu laser. |
|
9/ Chiller làm mát nguồn SA đảm bảo độ ổn định cho nguồn laser:
– Kiểm soát nhiệt độ của thiết bị laser. – Ngăn chặn khoang laser khỏi sự biến dạng nhiệt. – Giữ cho công suất đầu ra ổn định và chất lượng chùm sáng. – Cải thiện tuổi thọ làm việc và độ chính xác của đường cắt. |
|
10/ Công nghệ căn chỉnh ray trượt ,bánh răng tiên tiến sai số 0,02mm.
– Đưa độ chính xác cao nhất cho thiết bị. |
|
11/ Máy có thể điều khiển loại khí O2
– Máy có thể tự động hiệu chỉnh chính xác các loại khi khi cắt thông qua tham số cài đặt và hiệu chỉnh. |
Tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị
1/ Tiêu chuẩn dòng điện
STT | CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ |
1 | Điện áp | 380 ± 10% | Volt |
2 | Tổng công suất | ≥ 30 | KVA |
3 | Mặt bằng lắp đặt | Bê tông móng ≥100mm.
Độ phẳng ≤10mm/5m |
|
4 | Tiếp địa | Bằng đồng. D tối thiểu 19mm. Điện trở ≤ 4Ω |
2/ Khí và tiêu chuẩn của khí
STT | CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
1 | Khí O2 dùng cắt thép Carbon | – Độ tinh khiết ≥ 99.97% |
– Áp suất đầu vào 8 bar | ||
– Lưu lượng 400L/phút | ||
2 | Khí Nitrogen dùng cắt thép không gỉ (inox) | – Độ tinh khiết ≥ 99.99% |
– Áp suất đầu vào 25 bar | ||
– Lưu lượng 1500L/phút | ||
3 | Máy nén khí | – Lưu lượng ≥ 1.2 m3/phút |
– Áp suất ≥ 13 bar | ||
– Nồng độ dầu ≤ 0.02 ppm | ||
4 | Hệ thống lọc khí | – Lọc thô I: Lưu lượng ≥1.6 m3/phút | Loại bỏ dầu ≤3 ppm | Loại bỏ bụi ≤3µm |
– Lọc thô II: Lưu lượng ≥1.6 m3/phút | Loại bỏ dầu ≤0.1 ppm | Loại bỏ bụi ≤1µm | ||
– Lọc thô III: Lưu lượng ≥1.6 m3/phút | Loại bỏ dầu ≤0.01 ppm | Loại bỏ bụi ≤0.01µm |
3/ Linh phụ kiện đi kèm
– Kính bảo vệ: 5 cái
– Bép đôi (1.2 – 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 – 4.0 – 4.5 – 5.0): 2 cái
– Bép đơn (1.2 – 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 – 4.0 -4.5 – 5.0): 2 cái
– Vòng sứ: 1 cái
Dịch vụ bảo hành bảo trì bảo dưỡng
– Thời gian bảo hành máy: 24 tháng (2 năm) tính từ ngày bàn giao đưa vào sử dụng.
* Linh kiện tiêu hao không bảo hành
– Luôn có kỹ sư trực thuộc hỗ trợ kỹ thuật khi gặp vấn đề trong quá trình sử dụng máy.
– Luôn có đội bộ kỹ thuật tham gia lắp đặt, hướng dẫn sơ bộ trình tự của quá trình tháo lắp.
– Cung cấp bộ tài liệu hướng dẫn vận hành cho và hướng dẫn kỹ thuật ngay tại xưởng.
Ngoài ra, trong quá trình vận hành sử dụng máy cắt laser khổ lớn, nếu gặp khó khăn trong việc vận hành thì có thể liên hệ với VNTECH để được hướng dẫn qua điện thoại hoặc có thể đăng ký tổ chức hướng dẫn lại.
VNTECH - Đơn vị cung cấp máy móc gia công cơ khí chính hãng, uy tín, đa dạng về chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu sản xuất. Để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới.
________________
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Địa chỉ văn phòng:
- Địa chỉ Hà Nội: NO-05A23 Ngõ 1 Nguyễn Khắc Viện, Giang Biên, Long Biên, Hà Nội
- Chi Nhánh Đà Nẵng: Lô 11, Khu A4, Nguyễn Sinh Sắc, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
- Chi Nhánh HCM: 43 Đường N2, KP Thống Nhất, Dĩ An, Bình Dương
- SĐT: 0984.537.333
- Email: sale@vntechcnc.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/vntechcnc
- Website: https://thietbivntech.vn