Máy ép thủy lực 130 tấn CMHC-130 là dòng máy ép thủy lực thuộc phân khúc tải trọng trung bình – lớn. Với cấu trúc khung chữ C, đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho các nhà sản xuất cần sự cân bằng giữa sức mạnh ép lớn, độ chính xác cao và tính linh hoạt trong gia công.
Nội dung bài viết
Tính năng của máy ép thủy lực 130 tấn
1/ Điều chỉnh áp suất vô cấp (Easy Pressure Adjustment):
– Cho phép điều chỉnh áp suất dầu liên tục, linh hoạt.
– Có thể đạt được lực ép chính xác theo yêu cầu của từng quy trình gia công cụ thể.
2/ Điều chỉnh vị trí và hành trình chính xác:
– Vị trí của xylanh chính có thể dễ dàng điều chỉnh bằng thước điện tử.
– Độ dài của hành trình tiến và hành trình ép có thể được tùy chỉnh trong phạm vi thiết kế.
3/ Tốc độ hành trình nhanh:
– Được trang bị xylanh tích hợp để đạt tốc độ di chuyển nhanh giúp tăng hiệu suất sản xuất đáng kể.
4/ Cấu trúc khung C vững chắc:
– Khung máy được hàn liền khối với cấu trúc khung hở cung cấp độ cứng vững cao cho tải trọng 130 tấn.
– Đảm bảo không gian vận hành tiện lợi và an toàn.
5/ Hiệu suất Đáng tin cậy:
– Thiết kế tối ưu hóa cho hiệu suất hoạt động ổn định và độ bền lâu dài.
– Thiết kế máy cho phép tiếp cận và bảo dưỡng đơn giản, giúp giảm thiểu thời gian dừng máy.
6/ Ứng dụng đa dạng:
– Máy phù hợp cho nhiều quy trình gia công kim loại và phi kim như: đột, dập, tạo hình, tán đinh, uốn, cắt xén, kéo căng, ép lắp ráp và tạo hình nông.
– Tích hợp hệ thống điều khiển Servo, giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ từ 20% đến 50%.
+ Giảm chi phí vận hành, hỗ trợ sản xuất bền vững hơn.
>>> Các dòng máy ép thủy lực khác:
- Máy ép lạnh thủy lực nằm ngang
- Máy ép thủy lực song động
- Máy ép thủy lực nhỏ 1 – 5 tấn
- Máy ép thủy lực chữ h 5 tấn
Ưu điểm của máy ép thủy lực CMHC-130
Dưới đây là các ưu điểm nổi bật của máy ép thủy lực 130 tấn CMHC-130:
– Hiệu suất cao: Tăng năng suất nhờ xylanh nhanh tích hợp (tốc độ không tải nhanh).
– Kiểm soát lực chính xác: Áp suất và lực ép có thể được điều chỉnh vô cấp, đảm bảo chính xác theo yêu cầu quy trình.
– Độ chính xác cao: Đảm bảo kết quả gia công chính xác, tạo ra sản phẩm hoàn thiện chất lượng cao.
– Thiết kế thân thiện: Thao tác đơn giản, có bộ điều khiển trực quan giúp dễ dàng thiết lập.
– Linh hoạt về vận hành: Vị trí và hành trình của xylanh chính dễ dàng điều chỉnh bằng thước điện tử.
– Tiết kiệm không gian: Thiết kế khung chữ C giúp máy có diện tích lắp đặt nhỏ gọn.
– Dễ bảo trì: Cấu trúc được thiết kế cho việc tiếp cận và bảo dưỡng đơn giản, giảm thiểu thời gian chết.
– Tiết kiệm năng lượng: Có tùy chọn hệ thống Servo Control giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng.
Thông số máy ép thủy lực 130 tấn
Model | ĐƠN VỊ | CMHC 130 | |
Lực ép | tấn | 130 | |
Áp suất hệ thống | MPa | 22,5 | |
Hành trình | mm | 300 | |
Chiều cao mở | mm | 550 | |
Độ sâu họng | mm | 325 | |
Tốc độ xuống | mm/giây | 200 | |
Tốc độ ép | mm/giây | 15 | |
Tốc độ trở về | mm/giây | 200 | |
Kích thước lỗ giữ khuôn | mm | — | |
Kích thước bàn ép di chuyển (Dài x Rộng) |
mm | 520×400 | |
Kích thước bàn ép cố định (Dài x Rộng) |
mm | 800×650 | |
Chiều cao bàn với mặt đất | mm | 850 | |
Kích thước tổng thể | Dài | mm | 1157 |
Rộng | mm | 1600 | |
Cao | mm | 2390 | |
Công suất động cơ | KW | 15 | |
Trọng lượng máy (Xấp xỉ) |
Kg |
5000 |
Ngoài ra, VNTECH còn cung cấp rất nhiều model với lực ép khác nhau, đáp ứng hầu hết nhu cầu sản xuất của khách hàng.
Model | CMHC 05 | CMHC 10 | CMHC 15 | CMHC 25 | CMHC 50 | |
Lực ép (tấn) | 5 | 10 | 15 | 25 | 50 | |
Áp suất hệ thống (Mpa) | 13 | 12 | 15 | 16 | 16 | |
Hành trình (mm) | 180 | 200 | 200 | 200 | 200 | |
Chiều cao mở (mm) | 350 | 400 | 400 | 450 | 450 | |
Độ sâu họng (mm) | 150 | 175 | 175 | 200 | 225 | |
Tốc độ xuống (mm/s) | 300 | 300 | 300 | 300 | 250 | |
Tốc độ ép (mm/s) | 50 | 35 | 25 | 22 | 20 | |
Tốc độ trở về (mm/s) | 260 | 350 | 300 | 180 | 200 | |
Kích thước lỗ giữ khuôn (mm) | φ30×55 | φ30×55 | φ40×60 | φ40×60 | φ50×70 | |
Kích thước bàn ép di chuyển (mm) | — | — | — | — | 400×280 | |
Kích thước bàn ép cố định (mm) | 440×300 | 450×350 | 450×350 | 460×400 | 550×450 | |
Chiều cao bàn với mặt đất (mm) | 850 | 850 | 850 | 850 | 850 | |
Kích thước tổng thể (mm) | Dài | 760 | 800 | 800 | 820 | 900 |
Rộng | 880 | 940 | 1000 | 1100 | 1230 | |
Cao | 1770 | 1880 | 1900 | 2020 | 2100 | |
Công suất động cơ (kw) | 2.2 | 3 | 4 | 5,5 | 7,5 | |
Trọng lượng máy (kg) | ~950 | ~1020 | ~1120 | ~1280 | ~2250 |
Model | CMHC 75 | CMHC 100 | CMHC 120 | CMHC 160 | CMHC 200 | |
Lực ép (tấn) | 75 | 100 | 120 | 160 | 200 | |
Áp suất hệ thống (Mpa) | 16 | 18 | 22,5 | 24 | 25 | |
Hành trình (mm) | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
Chiều cao mở (mm) | 500 | 550 | 550 | 620 | 750 | |
Độ sâu họng (mm) | 275 | 325 | 325 | 330 | 355 | |
Tốc độ xuống (mm/s) | 210 | 200 | 200 | 190 | 160 | |
Tốc độ ép (mm/s) | 15 | 15 | 15 | 12 | 12 | |
Tốc độ trở về (mm/s) | 180 | 200 | 200 | 120 | 160 | |
Kích thước lỗ giữ khuôn (mm) | φ60×75 | φ60×75 | — | — | — | |
Kích thước bàn ép di chuyển (mm) | 480×350 | 520×400 | 520×400 | 580×400 | 860×600 | |
Kích thước bàn ép cố định (mm) | 650×550 | 800×650 | 800×650 | 800×650 | 1000×700 | |
Chiều cao bàn với mặt đất (mm) | 850 | 850 | 850 | 860 | 875 | |
Kích thước tổng thể (mm) | Dài | 1030 | 1157 | 1157 | 1210 | 1400 |
Rộng | 1440 | 1600 | 1600 | 1770 | 2015 | |
Cao | 2330 | 2390 | 2390 | 2620 | 3070 | |
Công suất động cơ (kw) | 11 | 15 | 15 | 18,5 | 30 | |
Trọng lượng máy (kg) | ~3250 | ~4400 | ~5000 | ~7200 | ~14000 |
>>> VNTECH cung cấp nhiều dòng máy ép khác:
- Máy ép thuỷ lực 100 tấn
- Máy ép thuỷ lực 120 tấn
- Máy ép thuỷ lực 140 tấn
- Máy ép thuỷ lực 150 tấn
- Máy ép thuỷ lực 200 tấn
- Máy ép thuỷ lực 300 tấn
- Máy ép thuỷ lực 400 tấn
- Máy ép thuỷ lực 500 tấn
Ứng dụng của máy ép thủy lực 130 Tấn
Máy ép thủy lực 130 tấn CMHC-130 là công cụ đa năng lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao cho chi tiết kim loại và phi kim:
– Ngành Ô tô & Xe máy:
+ Dập các bộ phận vỏ xe, ốp, nắp ca-pô (máy 130 tấn dùng cho chi tiết phụ).
+ Ép lắp ráp vòng bi, bạc lót, và các bộ phận trục trong hộp số và động cơ.
+ Ép tạo hình các chi tiết nhựa/composite chịu nhiệt, chịu lực.
– Ngành Gia công Kim loại (Cơ khí Chính xác):
+ Dập Sâu: Tạo hình các chi tiết rỗng có chiều sâu.
+ Đột/cắt các tấm kim loại dày trung bình.
+ Uốn thanh kim loại, nắn thẳng trục và dầm bị cong.
– Ngành Sản xuất Composite & Cao su:
+ Ép khuôn các vật liệu như SMC, BMC, hoặc FRP.
+ Ép và giữ áp suất ổn định để tạo ra các loại gioăng, phớt, đệm kỹ thuật.
– Ngành Điện tử & Điện máy Gia dụng:
+ Lắp các chi tiết nhỏ, chính xác, và các cụm motor (stator/rotor).
+ Dập tạo hình các linh kiện và vỏ bọc kim loại của thiết bị điện tử.
– Ngành Luyện kim & Ép bột:
+ Nén bột kim loại hoặc vật liệu gốm thành hình dạng sơ khai trước khi nung kết.
– Ngành Xây dựng & Vật liệu:
+ Ép khuôn các loại gạch, ngói đặc biệt, hoặc các khối vật liệu nhẹ cường độ cao.
– Ngành Lắp ráp & Bảo trì Công nghiệp:
+ Ép Lắp Ráp Chung: Tháo/lắp các chi tiết có độ lắp ghép chặt.
+ Ép Thử nghiệm: Kiểm tra độ bền, giới hạn chịu lực của vật liệu và các mối hàn.
– Ngành Hàng không & Quốc phòng:
+ Ép tạo hình các chi tiết đòi hỏi vật liệu có cường độ cao và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
Máy ép thủy lực 130 tấn có thể thực hiện được các công việc dập, đột, uốn kim loại tấm có độ dày đáng kể trong ngành ô tô, cơ khí chính xác, cho đến việc ép nén và giữ áp suất ổn định cần thiết trong sản xuất các vật liệu phức tạp như composite và cao su kỹ thuật.
Bảng giá máy ép thủy lực CMHC
Dưới đây là bảng tổng hợp các model phổ biến thuộc dòng máy ép thủy lực CMHC, cùng với giá tham khảo tại thị trường Việt Nam.
Model | Lực ép (Tấn) | Công suất (kW) | Trọng lượng (Kg) | Giá tham khảo (VNĐ) |
CMHC-10 | 10 Tấn | 3 | 1,020 | 180.000.000 – 250.000.000 |
CMHC-25 | 25 Tấn | 5.5 | 1,280 | 350.000.000 – 500.000.000 |
CMHC-50 | 50 Tấn | 7.5 | 2,250 | 550.000.000 – 750.000.000 |
CMHC-100 | 100 Tấn | 15 | 4,400 | 1.100.000.000 – 1.600.000.000 |
CMHC-130 | 130 Tấn | 15 | 5,000 | 1.500.000.000 – 2.200.000.000 |
CMHC-200 | 200 Tấn | 30 | 14,000 | 2.500.000.000 – 3.800.000.000 |
*Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế của máy phụ thuộc vào các yếu tố cấu hình như: Tùy chọn Servo, Thương hiệu linh kiện, Phụ kiện tích hợp,…
Hãy liên hệ trực tiếp với VNTECH để nhận được báo giá chính xác, tư vấn kỹ thuật và cấu hình máy phù hợp nhất với sản phẩm của bạn.
VNTECH - Đơn vị cung cấp máy móc gia công cơ khí chính hãng, uy tín, đa dạng về chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu sản xuất. Để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới.
________________
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Địa chỉ văn phòng:
- Địa chỉ Hà Nội: NO-05A23 Khu TĐC Giang Biên, Ngõ 1 Nguyễn Khắc Viện, Phường Việt Hưng, Hà Nội
- Chi Nhánh Đà Nẵng: Lô 11, Khu A4, Nguyễn Sinh Sắc, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
- Chi Nhánh HCM: 43 Đường N2, KP Thống Nhất, Dĩ An, Bình Dương
- SĐT: 0984.537.333
- Email: sale@vntechcnc.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/vntechcnc
- Website: https://thietbivntech.vn