Các thiết bị quan trọng của máy chấn CNC

Các thiết bị quang trọng của máy chấn CNC. Với máy chấn CNC thì các thiết bị cấu thành là rất quan trọng. Cớ bản máy chấn CNC sẽ gồm những thiết bị sau

máy chấn CNC deratech

  • Hệ thống điều khiển: SCS900/ Dalem Da53T/ HK66
  • Bơm dầu: Sunny – Hoa Kỳ
  • Điện: Schneider Electric – Pháp
  • Vòng đệm: PARKER – Hoa Kỳ
  • Động cơ chính: Siemens Motor – Đức
  • Động cơ servo: ESTUN
  • Đầu nối ống: EMB – Đức
  • Công tắc chân: KACON – Hàn Quốc
  • Hê thống dẫn hướng: Hiwin – Đài Loan
  • Hệ thống thủy lực: Bosch Rexroth – Đức
  • Thước lưới: Fagor

Vơi công nghệ tính toán vượt trội tạo ra chất lượng tuyệt vời của hệ thống khung máy chấn là giá trị cốt lõi của máy chấn CNC

Với sự trợ giúp của các nền tảng thiết kế kỹ thuật số tiên tiến, các kỹ sư của chúng tôi sử dụng công nghệ mô phỏng xây dựng ba chiều và Solidworks 3D CAD để vẽ chính xác mô hình ba chiều của máy móc và thực hiện lắp ráp ảo và mô phỏng hiệu suất. Điều này đảm bảo dự đoán toàn diện và tối ưu hóa hiệu suất thiết bị trước khi sản xuất thực tế.

tính toán khung máy chấn CNC NVD

Tiếp đó là hệ thống điều khiển đóng vai trò điều khiển chính xác êm ái của máy chấn CNC


Máy chấn CNC lựa chọn một loạt các hệ thống điều khiển của các thương hiệu nổi tiếng quốc tế, được tạo ra đặc biệt cho các máy uốn cao cấp để đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn cao của khách hàng. Hiện tại hệ điều khiển được sử dụng hàng đầu là : Dalem, Cyblec, HK66, SCS900 với độ tin cậy cao và ổn đinh lâu dài được đa phần các hãng sử dụng
Các hệ thống điều khiển này áp dụng công nghệ CNC hàng đầu và các thuật toán thông minh để đảm bảo quá trình uốn chính xác và đúng, độ ổn định và độ tin cậy tuyệt vời.
Chúng có các chức năng mạnh mẽ, hoạt động linh hoạt, hỗ trợ nhiều chế độ và dễ dàng đáp ứng các nhu cầu xử lý khác nhau. Đồng thời, thiết kế giao diện nhân bản giúp thao tác thuận tiện hơn.

 

Dalem Da-69T

Hệ thống cữ sau máy chấn CNC cực kỳ quan trọng khi chấn. Với VNTECH hệ thống kiểm soát chất lượng tốt đảm bảo ổn định lâu dài


Sau máy chấn thủy lực CNC, vật liệu dựa trên thiết kế thông minh cấp cao của nó, cung cấp độ chính xác và đảm bảo hiệu quả chưa từng có cho việc uốn tấm kim loại.
Nó áp dụng công nghệ CNC tiên tiến. Thông qua tính toán chính xác và điều chỉnh tự động, có thể đạt được khả năng kiểm soát chính xác vị trí khối vật liệu sau để đảm bảo rằng mỗi lần uốn có thể đạt được độ chính xác và tính lặp lại cực cao.
Đồng thời, khối phía sau cũng có chức năng tránh thông minh, ngăn chặn hiệu quả việc xử lý các bộ phận gia công va chạm với nó, và cải thiện tính an toàn và ổn định của toàn bộ quá trình gia công.
cữ sau máy chấn CNC

Hệ thống van thủy lực của máy chấn CNC bộ phận chính liên quan tới điều khiển tốc độ xilanh, lực chấn


Hệ thống điều khiển đồng bộ tần số cao servo điện thủy lực vòng kín hoàn toàn Rexroth của Đức được áp dụng để đảm bảo máy công cụ có độ ổn định cao và độ chính xác cao trong quá trình vận hành tốc độ cao. Với ưu điểm:Phản ứng tần số (tần số phản hồi) cao hơn
Van rexroth

Hệ thống bù góc có 2 loại: bù thủy lực và bù nêm.

  • Hệ thống bù thủy lực phù hợp với máy chấn lực chấn lớn: do hệ thống bù thủy lực ít điểm bù hơn nhưng bù lại tính ổn định và chịu lực tốt hơn.

  • Hệ thống bù nêm nhiều điểm bù phù hợp hàng mỏng, tinh


◐ Góc uốn rất chính xác
◐ Khuôn kiểu Châu Âu với 60 mm và 90 mm
◐ Đế có thể được kẹp cũng như khuôn đơn với tang 13 mm
◐ Làm tròn điện với bộ điều khiển
◐ Định vị và căn chỉnh chính xác bàn làm tròn
◐ Sử dụng dễ dàng và nhanh chóng
hệ thống bù nêm CNC

Động cơ bơm dầu máy chấn: dùng động cơ 3 pha hoặc Servo


Động cơ thương hiệu nổi tiếng giúp tăng tuổi thọ của máy và giúp máy hoạt động trong môi trường ít tiếng ồn.

FCNC Press Brake

Dao cối máy chấn: là bộ phận quan trong nếu không đảm bảo chính xác, ổn định thì sản phẩm chấn sẽ không đều, sai số lớn


Dao cối máy chấn CNC là một trong những chủ đề quan trọng nhất mà chúng tôi thảo luận trước khi bạn đặt hàng. Bất kỳ hình dạng uốn nào cũng sẽ được hoàn thiện bằng một bộ đục và khuôn phù hợp. Chúng tôi có thể cung cấp các dụng cụ phù hợp theo các yêu cầu uốn khác nhau của khách hàng. Với quy tiêu chuẩn vật liêu cao 12CROMOV là thép chuyên dụng để chế tạo khuôn cối và công nghệ tôi bề mặt đảm bảo độ cứng từ 47-53HRC đảm bảo tuổi thọ, chất lượng dao cối

FCNC Press Brake

Ngoài ra 1 số máy chấn CNC còn có thêm tùy chọn là laser bảo vệ tay ( cái này hiện tại khá ít lựa chon vì tính bất tiện, căn chỉnh lại laser, vướng phôi cũng ảnh hưởng lên rất ít dùng)


Bảo vệ laser DSP® sẽ cần thiết nếu bạn có yêu cầu cao về an toàn.
Ưu điểm:
Bảo vệ laser, Bộ thu đa tia
Khu vực phòng ngừa, Phía trước, giữa và phía sau
Mức độ an toàn là CAT.4 và SIL3
Mức độ bảo vệ vỏ phát hiện: IP 65
Phân loại laser: loại 1 M
Thời gian phản hồi: 5 ms
Điểm thay đổi tốc độ: 5 mm + Khoảng cách dừng
Khoảng cách bảo vệ tối đa lên tới 15M
Đèn LED hiển thị nhiều trạng thái khác nhau
laser bảo vệ tay máy chấn

Thông số kỹ thuật máy chấn CNC

A B C D E F SPEED L W H
机器型号 折弯力 可折
长度
立柱
间距离
喉口
深度
油缸
行程
开启
高度
装模
高度
主电机 功率 液压
油量
驱进 压制 返程 机器外型尺寸 重量
MODEL Bending
Capacity
Max Benaing
Length
Distance
Between
Franmes
Thraat
Depth
Cylirxier
Stroke
Day Light
Opening
Die Setting
Height
Main
Motor
Oi
Volumn
SPEED Length Width Height Weight
Fast Approach Bending Speed Return Speed
TONS MM MM MM MM MM MM KW LITERS MM/SEC MM/SEC MM/SEC MM MM MM MM
40T/1600 400 1600 1200 295 160 420 470 5.5 200 200 17 180 1900 1400 2000 3000
50T1500 50 1500 1200 300 160 420 470 5.5 200 200 17 180 1900 1400 2000 3200
50T/2000 500 2000 1700 300 160 420 470 5.5 160 200 13 170 2300 1500 2270 4500
70T/2500 700 2500 2050 300 160 420 470 7.5 230 200 13 160 2800 1500 2270 4900
70T/3200 700 3200 2700 310 160 420 470 7.5 300 200 13 160 3200 1500 2270 5200
100T/2500 1000 2500 2050 310 160 420 470 7.5 230 200 13 160 3000 1500 2550 7800
100T/3200 1000 3200 2900 400 200 435 530 7.5 300 180 10 132 3500 1650 2660 8900
100T/4000 1000 4000 3400 400 200 435 530 7.5 300 180 10 132 4300 1700 3100 9300
130T/3200 1300 3200 2900 400 200 435 530 7.5 300 180 10 132 3500 1650 2660 9300
130T/4000 1300 4000 3400 400 200 435 530 7.5 300 180 10 132 4300 1650 2660 10300
170T/3200 1700 3200 2900 400 200 435 530 11 300 150 10 135 3500 1700 2660 9800
170T/4000 1700 4000 3400 400 200 435 530 11 340 150 10 135 4300 1700 3100 12300
170T/6000 1700 6000 5200 400 200 435 530 15 340 150 10 135 6300 1700 3100 19300
200T/3200 2000 3200 2700 400 200 435 520 15 300 120 10 135 3500 1800 2760 10000
200T/4000 2000 4000 3200 400 200 435 520 15 300 120 10 135 4300 1800 2760 13000
200T/5000 2000 5000 3600 400 200 435 520 15 300 120 10 135 5000 1900 2760 18000
200T/6000 2000 6000 5000 400 200 435 520 15 300 120 10 135 6300 1850 2860 22000
250T/3200 2500 3200 2700 400 250 525 600 18.5 400 100 10 120 3500 1920 2960 13500
250T/4000 2500 4000 3200 400 250 525 600 18.5 400 100 10 120 4300 1920 2960 15500
250T/5000 2500 5000 3600 400 250 525 600 18.5 400 100 10 120 5000 2200 2960 19000
250T/6000 2500 6000 5000 400 250 525 600 18.5 400 100 10 120 6300 2200 3330 24000
320T/3200 3200 3200 2700 400 300 525 600 30 400 100 10 120 3200 2050 2960 18500
320T/4000 3200 4000 3200 400 300 525 600 30 400 100 10 120 4000 2050 3100 22000
320T/5000 3200 5000 3600 400 300 525 600 30 400 100 10 120 5000 2250 3100 25000
320T/6000 3200 6000 5000 400 300 525 600 30 400 100 10 120 6300 2350 3330 30000
400T/4000 400 4000 3200 400 300 580 700 37 400 100 10 100 4000 2250 3200 30000
400T/5000 400 5000 3600 400 300 580 700 37 500 100 10 100 5000 2250 3200 32000
400T/6000 400 6000 4800 400 300 580 700 37 600 100 10 100 6000 2400 3300 38000
500T/4000 500 4000 3200 400 320 580 700 37 500 80 8 100 4000 2350 3200 40000
500T/5000 500 5000 3600 400 320 580 700 37 600 80 8 100 5000 2450 3200 42000
500T/6000 500 6000 4800 400 320 580 700 37 600 80 8 100 6000 2450 3300 48000
500T/7000 500 7000 5000 400 320 580 700 37 700 80 8 100 7200 2600 3300 55000
600T/4000 600 4000 3200 400 320 600 720 37 500 80 8 70 4000 2450 3400 50000
600T/5000 600 5000 3600 400 320 600 720 37 600 80 8 70 5000 2600 3400 56000
600T/6000 600 6000 4800 400 320 600 720 37 600 80 8 70 6200 2700 3400 65000
600T/7000 600 7000 5000 400 320 600 720 37 700 80 8 70 7200 2800 3400 68000
600T/8000 600 8000 6200 400 320 600 720 37 700 80 8 70 8200 2800 3400 70000
800T/6000 800 6000 5000 400 400 780 900 50 600 75 8 70 6000 3100 3500 75000
800T/7000 800 7000 5500 400 400 780 900 50 700 75 8 70 7200 3100 3500 80000
800T/8000 800 8000 6200 400 400 780 900 50 700 75 8 70 8200 3300 3500 95000

VNTECH – XÂY DỰNG GIÁ TRỊ BỀN VỮNG

🔹Trụ sở chính: Số 39, ngõ 285 Phúc Lợi, Q.Long Biên, TP.Hà Nội

🔹CN Đà Nẵng: Số 20 Nguyễn Sinh Sắc, Q.Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng

🔹CN HCM: 43 Đường N2, KP Thống Nhất, Q.Dĩ An, T.Bình Dương

🔹Hotline: 0984.537.333

🔹Mail: sale@vntechcnc.vn

🔹Website: https://thietbivntech.vn/

🔹Youtube: https://www.youtube.com/@cokhivntech

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *